VIETNAMESE
họa viên kiến trúc
ENGLISH
draftsman
NOUN
/ˈdræftsmən/
architectural drafting
Họa viên kiến trúc làm việc với các bản vẽ kiến trúc và bản vẽ kết cấu công trình, truyền tải các ý tưởng từ bản thảo sơ phác của nhà thiết kế đến các bản vẽ kỹ thuật với đầy đủ hình dáng, cấu trúc đến các vật liệu xây dựng, hoàn thiện sử dụng để tạo nên công trình.
Ví dụ
1.
Hoạ viên kiến trúc là những người cộng sự, trợ giúp đắc lực cho các kiến trúc sư.
Draftsmen are effective collaborators and assistants to architects.
2.
Hoạ viên kiến trúc phải có kiến thức cơ bản về kiến trúc.
Draftsman must have basic knowledge of architecture.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết