VIETNAMESE

hoa tử đinh hương

hoa lilac

word

ENGLISH

lilac

  
NOUN

/ˈlaɪ.lək/

purple lilac

“Hoa tử đinh hương” là loài hoa có màu tím nhạt với hương thơm dịu nhẹ.

Ví dụ

1.

Hoa tử đinh hương nở rộ trong vườn.

The lilacs bloomed beautifully in the garden.

2.

Cô ấy ngắm nhìn hoa tử đinh hương trong buổi đi dạo sáng.

She admired the lilacs during her morning walk.

Ghi chú

Từ lilac là một từ vựng thuộc lĩnh vực thực vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Blossom – Hoa nở Ví dụ: The lilac blossoms in spring are breathtakingly beautiful. (Hoa tử đinh hương nở vào mùa xuân đẹp đến ngỡ ngàng.) check Floral scent – Hương hoa Ví dụ: The lilac’s floral scent fills the garden. (Hương hoa tử đinh hương lan tỏa khắp khu vườn.)