VIETNAMESE

định hướng

ENGLISH

orient

  
VERB

/ˈɔriənt/

guide, orientate

Định hướng là xác định mục tiêu, hướng đi, hoặc mục đích mà một cá nhân, tổ chức, hoặc hệ thống mong muốn đạt được. Nó liên quan đến việc xác định những hướng đi, quyết định, hoặc lựa chọn cần được thực hiện để đạt được mục tiêu hoặc tiến tới một trạng thái mong muốn.

Ví dụ

1.

Người quản lý đã dành thời gian để định hướng cho nhân viên mới về vai trò và trách nhiệm của họ trong công ty.

The manager took the time to orient the new employee to their role and responsibilities within the company.

2.

Người hướng dẫn viên đã định hướng cho nhóm du khách, cung cấp thông tin về những địa danh lịch sử mà họ sẽ đến thăm.

The tour guide oriented the group of tourists, providing information about the historical landmarks they would visit.

Ghi chú

Cả hai từ orientateorient đều là động từ có nghĩa: định hướng, định vị (so vị trí của mình với xung quanh), quay về hướng, hướng sự quan tâm (của ai) vào cái gì. Orientate được dùng phổ biến ở Anh, trong khi người Mỹ ưa dùng orient hơn mà lý do, theo các nhà văn là, orient ngắn hơn orientate 3 chữ và một âm tiết.