VIETNAMESE

hóa trị

ENGLISH

valence

  
NOUN

/ˈveɪləns/

valency

Hóa trị là của một nguyên tố được xác định bằng số liên kết hóa học mà một nguyên tử của nguyên tố đó tạo nên trong phân tử.

Ví dụ

1.

Hóa trị của một nguyên tử xác định cách nó sẽ tương tác với các nguyên tử khác để hình thành liên kết hóa học.

The valence of an atom determines how it will interact with other atoms to form chemical bonds.

2.

Trong một phân tử nước, mỗi nguyên tử oxy có hóa trị 2 và mỗi nguyên tử hydro có hóa trị 1, dẫn đến hai liên kết hóa học giữa các nguyên tử oxy và hydro.

In a molecule of water, each oxygen atom has a valence of 2 and each hydrogen atom has a valence of 1, resulting in two chemical bonds between the oxygen and hydrogen atoms.

Ghi chú

Cách nói hoá trị (valence) trong tiếng anh như sau: nguyên tố hoá học + have/ has + a valence of + số hoá trị.

Ví dụ: hidro có hoá trị 1 - Each hydrogen has a valence of one.