VIETNAMESE
hoa trạng nguyên
ENGLISH
poinsettia
NOUN
/pɔɪnˈsɛtiə/
Hoa trạng nguyên là một loài thực vật có tính thương mại quan trọng của họ spurge đa dạng (Euphorbiaceae). Là một giống bản địa Trung Mỹ, nó được mô tả là một loài mới vào năm 1834.
Ví dụ
1.
Trạng nguyên là một loài thực vật quan trọng về mặt thương mại thuộc họ dây leo đa dạng.
Poinsettia is a commercially important plant species of the diverse spurge family.
2.
Trái với suy nghĩ của nhiều người, hoa trạng nguyên không độc.
Contrary to popular belief, poinsettias are not poisonous.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết