VIETNAMESE
trạng nguyên
ENGLISH
first doctoral candidate
/ˈprɪnsəpəl ˈgræʤuɪt/
Trạng nguyên (chữ Hán: 狀元) là danh hiệu thuộc học vị Tiến sĩ của người đỗ cao nhất trong các khoa đình thời phong kiến ở Việt Nam của các triều nhà Lý, Trần, Lê, và Mạc, kể từ khi có danh hiệu Tam khôi dành cho 3 vị trí đầu tiên.
Ví dụ
1.
Trạng nguyên là danh hiệu được trao cho học giả đạt điểm cao nhất trong kỳ thi Hoàng gia cổ đại ở Trung Quốc và Việt Nam.
The first doctoral candidate was the title given to the scholar who achieved the highest score on highest level of the Imperial examination in ancient China and Vietnam.
2.
Bạn biết gì về trạng nguyên Nguyễn Bỉnh Khiêm?
What do you know about the first doctoral candidate Nguyen Binh Khiem?
Ghi chú
First Doctoral Candidate là một từ vựng thuộc lĩnh vực Giáo dục. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Doctorate - Tiến sĩ
Ví dụ:
She is pursuing a doctorate in engineering.
(Cô ấy đang theo đuổi bằng tiến sĩ trong ngành kỹ thuật.)
PhD - Tiến sĩ khoa học
Ví dụ:
He completed his PhD in physics last year.
(Anh ấy hoàn thành bằng tiến sĩ vật lý vào năm ngoái.)
Doctoral Thesis - Luận án tiến sĩ
Ví dụ:
Her doctoral thesis focused on climate change.
(Luận án tiến sĩ của cô ấy tập trung vào biến đổi khí hậu.)
Dissertation - Luận văn
Ví dụ:
His dissertation was about renewable energy sources.
(Luận văn của anh ấy về các nguồn năng lượng tái tạo.)
Research Methodology - Phương pháp nghiên cứu
Ví dụ:
The research methodology employed a combination of qualitative and quantitative analysis.
(Phương pháp nghiên cứu sử dụng kết hợp phân tích định tính và định lượng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết