VIETNAMESE

hòa tan

ENGLISH

dissolve

  
VERB

/dɪˈzɑlv/

Hòa tan (trong một cái gì đó) (của chất rắn) là trộn nó với chất lỏng và trở thành một phần của chất lỏng.

Ví dụ

1.

Đường có thể hòa tan trong nước để tạo thành dung dịch ngọt.

Sugar can dissolve in water to form a sweet solution.

2.

Hòa tan là một sự thay đổi vật lý, không phải là một sự thay đổi hóa học, bởi vì tính hóa học của chất vẫn giữ nguyên.

Dissolving is a physical change, not a chemical change because the chemical identity of the substance remains the same.

Ghi chú

Ngoài mang nghĩa hoà tan, dissolve còn mang một số nghĩa sau:

- giải tán, giải thể - They dissolve a business partnership. - Họ giải thể công ty kinh doanh rồi.

- huỷ bỏ (giao kèo, cuộc hôn nhân) - They dissolve the colleague relationship. - Mối quan hệ đồng nghiệp của họ bị rạn nứt.

- mờ, chồng (trong điện ảnh) - dissolve transition - kĩ thuật chuyển cảnh mờ chồng.