VIETNAMESE

hóa ra

ENGLISH

turn out

  
VERB

/tɜrn aʊt/

turn out to be

Hoá ra thường được sử dụng để chỉ sự bất ngờ hoặc phát hiện một thông tin mới, thường là khi kết quả hoặc sự thật được tiết lộ mà người nói hoặc người nghe không ngờ đến. Cụm từ này thường đi kèm với sự kinh ngạc hoặc sự chú ý đối với một sự thật mới mà trước đó không được biết đến hoặc không được chú ý.

Ví dụ

1.

Nhưng nếu như những gì ông ta nói về sự tăng trưởng hoá ra lại là sự thật thì sao?

But what if everything he ever said about the growth turned out to be true?

2.

Công việc này hóa ra vượt xa năng lực hạn chế của anh ấy.

The job turned out to be beyond his rather limited abilities.

Ghi chú

Một số phrasal verbs với turn:

- biến thành (turn into): I always turn into a gibbering wreck at interviews.

(Tôi luôn biến thành kẻ nói năng lảm nhảm trong các cuộc phỏng vấn.)

- thu về (turn in): The software group is expected to turn in profits for the first half of €3.7m before tax.

(Nhóm phần mềm dự kiến sẽ thu về lợi nhuận trong nửa đầu năm là 3,7 triệu euro trước thuế.)