VIETNAMESE

hoa quỳnh anh

cây hoàng anh, dây công chúa, dây huỳnh, hoa vàng

ENGLISH

golden trumpet

  
NOUN

/ˈɡoʊldən ˈtrʌmpət/

common trumpetvine, yellow allamanda

Hoa quỳnh anh là hoa lớn màu vàng tươi mọc thành xim ngắn ở ngọn cành. Cánh tràng hợp thành ống, mềm, mịn. Nhị và nhụy nằm sâu trong ống tràng.

Ví dụ

1.

Những bông hoa quỳnh anh đã nở rộ.

The golden trumpet flowers were in full bloom.

2.

Chúng tôi đã nhìn thấy một cánh đồng hoa quỳnh anh trong chuyến đi bộ của chúng tôi vào cuối tuần này.

We saw a field of golden trumpet flowers on our hike this weekend.

Ghi chú

Có rất nhiều hoa có dạng hoa hình phễu (trumpet), sau đây là một số hoa có chứa từ trumpet: - blue trumpet vine: dây cát đằng - golden trumpet: hoa quỳnh anh - trumpet lily: hoa bách hợp - Angel's trumpet: hoa cà độc dược