VIETNAMESE

hóa phân tích

word

ENGLISH

analytical chemistry

  
NOUN

/ˌænəˈlɪtɪkəl ˈkɛməstri/

Hóa phân tích là bộ môn của ngành hóa học nghiên cứu về các phương pháp xác định thành phần cấu tạo và hàm lượng các thành phần của những mẫu khảo sát.

Ví dụ

1.

Hóa học phân tích là một nhánh của hóa học tập trung vào việc phân tách, xác định và định lượng các hợp chất hóa học.

Analytical chemistry is a branch of chemistry that focuses on the separation, identification, and quantification of chemical compounds.

2.

Hóa phân tích đóng một vai trò quan trọng trong các lĩnh vực như giám sát môi trường, phát triển thuốc và phân tích pháp y.

Analytical chemistry plays an important role in fields such as environmental monitoring, drug development, and forensic analysis.

Ghi chú

Analytical chemistry là một từ vựng thuộc lĩnh vực Hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

Khía cạnh liên quan: Hóa phân tích và các phương pháp phân tích

check Qualitative analysis – Phân tích định tính

Ví dụ: Qualitative analysis identifies the elements present in a compound.

(Phân tích định tính giúp xác định các nguyên tố có mặt trong một hợp chất.)

check Quantitative analysis – Phân tích định lượng

Ví dụ: Quantitative analysis determines the concentration of a substance in a solution.

(Phân tích định lượng xác định nồng độ của một chất trong dung dịch.)

check Chromatography – Sắc ký

Ví dụ: Chromatography is widely used in analytical chemistry for separating mixtures.

(Sắc ký được sử dụng rộng rãi trong hóa phân tích để tách các hỗn hợp.)

check Spectroscopy – Quang phổ học

Ví dụ: Spectroscopy helps identify chemical structures through light absorption.

(Quang phổ học giúp xác định cấu trúc hóa học thông qua sự hấp thụ ánh sáng.)