VIETNAMESE
hóa phẩm
ENGLISH
chemical products
/ˈkɛmɪkəl ˈprɒdʌkts/
Hóa phẩm là các sản phẩm hóa học dùng trong công nghiệp hoặc gia đình.
Ví dụ
1.
Hóa phẩm rất quan trọng trong cuộc sống hàng ngày.
Chemical products are essential in daily life.
2.
Hóa phẩm được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp.
Chemical products are utilized in various industries.
Ghi chú
Từ Hóa phẩm là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực công nghiệp hóa chất, chỉ các sản phẩm hóa học được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Cùng DOL tìm hiểu thêm những thuật ngữ liên quan nhé!
Industrial chemicals: hóa chất công nghiệp
Ví dụ:
Industrial chemicals are used in manufacturing processes.
(Hóa chất công nghiệp được sử dụng trong các quy trình sản xuất.)
Household chemicals: hóa chất gia dụng
Ví dụ:
Household chemicals include detergents and disinfectants.
(Hóa chất gia dụng bao gồm chất tẩy rửa và chất khử trùng.)
Organic chemicals: hóa chất hữu cơ
Ví dụ:
Organic chemicals are derived from natural sources.
(Hóa chất hữu cơ được chiết xuất từ các nguồn tự nhiên.)
Inorganic chemicals: hóa chất vô cơ
Ví dụ:
Inorganic chemicals like salts and acids are common in labs.
(Hóa chất vô cơ như muối và axit rất phổ biến trong phòng thí nghiệm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết