VIETNAMESE
văn hóa phẩm
ENGLISH
cultural products
NOUN
/ˈkʌlʧərəl ˈprɑdəkts/
stationery
Văn hóa phẩm là các bản ghi âm, ghi hình, các loại phim, băng từ, đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa quang đã ghi nội dung, các sản phẩm công nghệ nghe nhìn khác đã ghi thông tin ở dạng chữ viết, âm thanh hoặc hình ảnh.
Ví dụ
1.
Bên cạnh việc phát hành sách, fahasa còn cung cấp các văn hoá phẩm khác nữa.
Besides book distribution, Fahasa also provides other cultural products.
2.
Các loại văn hoá phẩm bị cấm phổ biến và lưu hành tại việt nam.
Kinds of cultural products banned from circulation and dissemination in Vietnam.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết