VIETNAMESE

hòa nhập vào

giao thiệp

ENGLISH

integrate into

  
NOUN

/ˈɪntəˌgreɪt ˈɪntu/

socialise

Hòa nhập cộng đồng là việc trở thành một thể với xã hội.

Ví dụ

1.

Trẻ con thường rất giỏi trong việc hòa nhập vào một nền văn hóa mới.

Children are often very good at integrating into a new culture.

2.

Một vài quốc gia muốn hòa nhập vào tổ chức này.

Some countries want to integrate into this organization.

Ghi chú

Để diễn tả về việc tham gia vào một hoạt động nào đó, mình có thể dùng hai cấp độ: tham gia vào (join/participate in) hoặc “hòa nhập vào” (integrate into), được dùng cho một tổ chức hay một cộng đồng.

Ví dụ: By joining this group, I show that I am good at integrating into international organizations. (Bằng việc tham gia nhóm này, tôi cho thấy tôi giỏi việc hòa nhập vào các tổ chức quốc tế).