VIETNAMESE

hoa ngôn

hoa ngôn xảo ngữ

ENGLISH

sweet talk

  
VERB

/swit tɔk/

bootlicking, wheedle, eloquent word

Hoa ngôn (trong Hoa Ngôn Xảo Ngữ) là tính từ chỉ những người hay nịnh để đạt được lợi ích cá nhân trước mắt.

Ví dụ

1.

Anh hoa ngôn để thuyết phục tôi cho anh ta vay tiền.

He used sweet talk to convince me to lend him some money.

2.

Cô ấy luôn phải lòng trước những lời nói hoa ngôn của anh ấy mặc dù cô ấy biết anh ấy đang nói dối.

She always falls for his sweet talk even though she knows he's lying.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé: - Độc ác: cruel - Dễ dãi: easy-going - Đạo đức giả: hypocritical - Đanh đá: shrewish - Đa nghi: suspicious - Cứng nhắc: rigid - Cứng đầu: stubborn