VIETNAMESE

hoa ly

ENGLISH

lily

  
NOUN

/ˈlɪli/

Hoa ly là một loài thực vật có hoa thuộc chi Lilium, họ Loa kèn. Đây là loài cây bản địa của quần đảo Ryukyu, phía nam Nhật Bản và Đài Loan.

Ví dụ

1.

Hoa ly là cây lâu năm cao, có chiều cao từ 2–6 ft (60–180 cm).

Lilies are tall perennials ranging in height from 2–6 ft (60–180 cm).

2.

Một số loài hoa ly được thụ phấn nhờ gió, trong khi những loài khác được thụ phấn nhờ ong.

Certain species of lily are pollinated by wind, while others are pollinated by bees.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về các loài hoa nè!

- marigold: hoa vạn thọ

- lotus: hoa sen

- zinnia: hoa cúc ngũ sắc

- hydrangea: hoa cẩm tú cầu

- sunflower: hoa hướng dương

- daisy: hoa cúc hoạ mi

- cherry blossom: hoa anh đào