VIETNAMESE

Triết lý hóa

Suy nghĩ sâu sắc, Phân tích tư tưởng

word

ENGLISH

Philosophize

  
VERB

/ˈfɪləˌsɒfaɪz/

Reflect, Theorize

“Triết lý hóa” là hành động suy ngẫm và phân tích các sự kiện theo góc nhìn triết học.

Ví dụ

1.

Triết lý hóa có nghĩa là suy nghĩ sâu sắc về các câu hỏi cơ bản của cuộc sống.

To philosophize means to think deeply about fundamental questions of life.

2.

Tác giả đã sử dụng tiểu thuyết để triết lý hóa về bản chất con người.

The author used the novel to philosophize about human nature.

Ghi chú

Philosophize là một từ vựng thuộc triết học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Reflect on – Suy ngẫm về Ví dụ: He often reflects on about the complexities of human relationships. (Anh ấy thường triết lý hóa về sự phức tạp của các mối quan hệ con người.) check Analyze Events – Phân tích sự kiện Ví dụ: Philosophizing helps in analyzing events from a broader perspective. (Triết lý hóa giúp phân tích các sự kiện từ một góc nhìn rộng hơn.) check Discuss Morality – Thảo luận về đạo đức Ví dụ: Philosophizing often involves discussing morality and ethics. (Triết lý hóa thường liên quan đến thảo luận về đạo đức và luân lý.) check Speculate on Existence – Suy đoán về sự tồn tại Ví dụ: He likes to speculate on on the nature of existence and reality. (Anh ấy thích triết lý hóa về bản chất của sự tồn tại và thực tại.) check Debate Philosophical Ideas – Tranh luận các ý tưởng triết học Ví dụ: Philosophizing encourages debates on philosophical ideas and theories. (Triết lý hóa khuyến khích các cuộc tranh luận về các ý tưởng và lý thuyết triết học.)