VIETNAMESE

hoa khô

ENGLISH

dried flower

  
NOUN

/Hoa khô là hoa cắt cành đã được làm khô bằng các cách khác nhau như treo ngược, dùng gel silica, v.v./

Hoa khô là hoa cắt cành đã được làm khô bằng các cách khác nhau như treo ngược, dùng gel silica, v.v.

Ví dụ

1.

Tôi yêu vẻ mộc mạc của những bông hoa khô cắm trong bình.

I love the rustic look of dried flowers in a vase.

2.

Mẹ tôi đã tặng tôi một bó hoa khô nhân ngày sinh nhật của tôi.

My mom gave me a bouquet of dried flowers for my birthday.

Ghi chú

Có một phương pháp xử lý hoa phổ biến khác gọi là "hoa vĩnh cữu" (preserved flower), hoa vĩnh cữu được sử dụng một số hóa chất phức tạp để bảo quản cho chúng tươi và giữ màu rất lâu. Một số loại chất liệu làm hoa giả khác: - chiffon: vải voan - clay: đất sét - paper: giấy - silk: lụa - plastic: nhựa