VIETNAMESE

hoa bách hợp

loa kèn, lily, huệ tây, hoa ly

ENGLISH

trumpet lily

  
NOUN

/ˈtrʌmpət ˈlɪli/

Easter lily

Hoa bách hợp là giống hoa loa kèn ngang thuộc họ Liliaceae (họ Hành Tỏi), chi Lilium, loài Lilium longiflorum Thunb., được người Pháp du nhập vào nước ta từ trước những năm 1945.

Ví dụ

1.

Hoa bách hợp là một loài thực vật có hoa đẹp có thể cao tới 6 feet.

The trumpet lily is a beautiful flowering plant that can grow up to six feet tall.

2.

Khu vườn của bà tôi đầy hoa bách hợp nở vào mỗi mùa xuân.

My grandmother's garden is filled with trumpet lilies that bloom every spring.

Ghi chú

Từ lily được sử dụng trong tên rất nhiều các loài hoa. Cùng học một số loại hoa có tên chứa từ lily nhé! - water lily: hoa súng - trumpet lily: hoa bách hợp - arum lily: hoa rum - blackberry lily: hoa rẻ quạt - lily of the valley: hoa linh lan - sword lily: hoa lay ơn - angel's lily: hoa cà độc dược Trumpet có một thành ngữ trong tiếng Anh: - To blow your own trumpet: khoe khoang về thành tích của bản thân. Ví dụ: I don't mean to blow my own trumpet, but this pasta sauce I made is quite delicious! (Tôi không muốn khoe khoang nhưng món sốt pasta tôi làm này hơi bị ngon.)