VIETNAMESE
hoa hồng anh
ENGLISH
Brazilian jasmine
/brəˈzɪljən ˈʤæzmən/
Hoa hồng anh là hoa có cánh gồm hai loại là cánh hoa đơn và hoa kép, dạng hình phễu và có màu hồng tươi. Bên cạnh đó, cây hoa hồng anh còn có quả nhưng ít hạt và có gai bao quanh.
Ví dụ
1.
Hương thơm ngọt ngào của hoa hồng anh tràn ngập không khí.
The sweet fragrance of Brazilian jasmine filled the air.
2.
Cô ấy đội một vòng hoa hồng anh trên tóc trong lễ cưới.
She wore a wreath of Brazilian jasmine in her hair for the wedding.
Ghi chú
Cùng học một số loài hoa nhé! - hydrangea: hoa cẩm tú cầu - sunflower: hoa hướng dương - daisy: hoa cúc - gladiolus: hoa lay ơn - tuberose: hoa huệ - violet: hoa violet
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết