VIETNAMESE

hoa hòe hoa sói

lòe loẹt

ENGLISH

showy

  
ADJ

/ˈʃoʊi/

gandy, tawdry, gaudy

Hoa hòe hoa sói là tính từ chỉ ngoại hình cầu kì, loè loẹt trong cách trang sức, tô điểm.

Ví dụ

1.

Màn pháo hoa hòe hoa sói thắp sáng bầu trời đêm.

The showy display of fireworks lit up the night sky.

2.

Anh ấy e ngại bộ trang phục hoa hòe hoa sói của cô ấy, anh thích một phong cách tinh tế hơn.

He was put off by her showy attire, preferring a more understated style.

Ghi chú

Chúng ta cùng học những từ vựng về tính cách tiêu cực của con người nhé! - Cowardly: hèn nhát - Aggressive: hung hăng - Cruel: Độc ác - Gruff: Thô lỗ cục cằn - Insolent: Láo xược - Haughty: Kiêu căng - Boastful: Khoe khoang - Impolite: Bất lịch sự. - Mean: ích kỷ