VIETNAMESE

phản ứng hóa học

word

ENGLISH

chemical reaction

  
NOUN

/ˈkɛməkəl riˈækʃən/

Phản ứng hóa học là một quá trình dẫn đến biến đổi một tập hợp các hóa chất này thành một tập hợp các hóa chất khác.

Ví dụ

1.

Khi axit tiếp xúc với kim loại, một phản ứng hóa học sẽ xảy ra.

When acid touches metal, a chemical reaction happens.

2.

Đó là phản ứng hóa học tỏa nhiệt.

It is an exothermic chemical reaction.

Ghi chú

Chemical reaction là một từ vựng thuộc lĩnh vực Hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Exothermic reaction: Phản ứng tỏa nhiệt Ví dụ: The burning of wood is an exothermic reaction. (Sự đốt cháy gỗ là một phản ứng tỏa nhiệt.)

check Endothermic reaction: Phản ứng thu nhiệt Ví dụ: Photosynthesis is an example of an endothermic reaction. (Quang hợp là một ví dụ về phản ứng thu nhiệt.)

check Redox reaction: Phản ứng oxi hóa-khử Ví dụ: Rusting is a type of redox reaction. (Sự gỉ sét là một loại phản ứng oxi hóa-khử.)

check Catalytic reaction: Phản ứng có xúc tác Ví dụ: Enzymes speed up catalytic reactions in the body. (Các enzyme tăng tốc các phản ứng có xúc tác trong cơ thể.)