VIETNAMESE
hoa hậu thân thiện
ENGLISH
friendly queen
NOUN
/ˈfrɛndli kwin/
friendly miss beauty
Hoa hậu thân thiện là người đăng quang ngôi vị cao nhất trong cuộc thi sắc đẹp với cách đối nhân xử thế tử tế và chân thành.
Ví dụ
1.
Cô được cho là hoa hậu thân thiện của lớp.
She is said to be the friendly queen of the class.
2.
Tôi không nghĩ nghĩ là cô ấy sẽ trở thành hoa hậu thân thiện.
I don't think she will become a friendly queen.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết