VIETNAMESE

hoa hậu thân thiện

ENGLISH

miss congeniality

  
NOUN

/mɪs kənˌʤiːniˈæləti/

Hoa hậu thân thiện là người đăng quang ngôi vị cao nhất trong cuộc thi sắc đẹp với cách đối nhân xử thế tử tế và chân thành.

Ví dụ

1.

Cô được cho là hoa hậu thân thiện của lớp.

She is said to be miss congeniality of the class.

2.

Tôi không nghĩ là cô ấy sẽ trở thành hoa hậu thân thiện.

I don't think she will become miss congeniality.

Ghi chú

Một số các cuộc thi sắc đẹp:

- hoa hậu Quốc tế: Miss International

- hoa hậu Trái đất: Miss Earth

- hoa hậu Hoàn vũ: Miss Universe

- hoa hậu Hoà bình Quốc tế: Miss Grand International

- hoa hậu Siêu quốc gia: Supranational

- hoa hậu Quý bà thế giới: Mrs. World