VIETNAMESE

hoa gió

hoa gió kiến trúc

ENGLISH

wind rose

  
NOUN

/wɪnd roʊz/

compass rose, wind rose, rose of the winds, compass star

Hoa gió là biểu đồ thể hiện sự phân bố tần suất xuất hiện theo các hướng khác nhau của gió, theo vận tốc gió trung bình, giá trị cực đại, trung bình theo các tháng, theo các mùa và năm với các góc hướng (thường là 8 hướng) tại một địa điểm hoặc một khu vực nhất định.

Ví dụ

1.

Bản đồ cho thấy hoa gió của khu vực.

The map shows the wind rose for the area.

2.

Thuyền trưởng đề cập đến hoa gió trước khi ra khơi.

The captain referred to the wind rose before setting sail.

Ghi chú

Hoa gió còn được gọi là compass rose, cùng học một số cụm từ với compass nhé! - box the compass: thay đổi quan điểm/quay xe Ví dụ: After seeing so much evidence regarding climate change, I was forced to box the compass. (Sau khi nhìn thấy nhiều bằng chứng về biến đổi khí hậu, tôi buộc phải thay đổi quan điểm.) - lose one's moral compass: mất đạo đức Ví dụ: Our country certainly seems to have lost its moral compass in recent times. (Đất nước chúng ta có vẻ đang dần suy đồi đạo đức gần đây.)