VIETNAMESE
hóa giá
Thanh lý tài sản
ENGLISH
Asset liquidation
/ˈæsɛt ˌlɪkwɪˈdeɪʃən/
Liquidation
Hóa giá là việc bán tài sản của nhà nước hoặc tổ chức với giá ưu đãi.
Ví dụ
1.
Chính phủ công bố chính sách hóa giá tài sản.
The government announced the asset liquidation policy.
2.
Hóa giá tài sản nhằm tối ưu hóa việc sử dụng nguồn lực.
Asset liquidation aims to optimize resource use.
Ghi chú
Từ Asset liquidation là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và quản lý tài sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Property sale – Bán tài sản
Ví dụ:
Asset liquidation involves property sale to recover funds or settle debts.
(Hóa giá bao gồm việc bán tài sản để thu hồi vốn hoặc thanh toán nợ.)
Liquidation value – Giá trị thanh lý
Ví dụ:
During asset liquidation, items are sold based on their liquidation value.
(Trong quá trình hóa giá, tài sản được bán theo giá trị thanh lý của chúng.)
Bankruptcy process – Quy trình phá sản
Ví dụ:
Asset liquidation is often part of the bankruptcy process for companies.
(Hóa giá thường là một phần trong quy trình phá sản của doanh nghiệp.)
Surplus asset disposal – Thanh lý tài sản dư thừa
Ví dụ:
Asset liquidation helps in surplus asset disposal for public or corporate entities.
(Hóa giá giúp thanh lý tài sản dư thừa cho các tổ chức công hoặc doanh nghiệp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết