VIETNAMESE

hóa đơn đầu vào

hoá đơn mua hàng

ENGLISH

purchase invoice

  
NOUN

/ˈpɜrʧəs ˈɪnvɔɪs/

Hoá đơn đầu vào là một loại hoá đơn mà doanh nghiệp nhận được từ các đối tác kinh doanh hoặc nhà cung cấp. Đây là các tài liệu chứng từ liên quan đến việc mua hàng hóa hoặc sử dụng dịch vụ từ bên ngoài. Hoá đơn đầu vào thường bao gồm thông tin về số lượng hàng hóa, giá cả, thuế và các chi tiết khác liên quan đến giao dịch.

Ví dụ

1.

Hóa đơn đầu vào và đơn đặt hàng là những tài liệu chứa thông tin chi tiết về hoạt động kinh doanh tài chính của bạn.

Purchase invoices and orders are documents that contain details of your financial business activity.

2.

Hóa đơn đầu vào là một cách để bạn theo dõi chi tiêu của mình, cho dù đó là thông qua kế toán cơ sở tiền mặt hay kế toán dồn tích.

Purchase invoices provide a way for you to keep track of your expenses, whether it be through cash basis accounting or accrual basis accounting.

Ghi chú

Cả buy purchase đều có nghĩa là dùng tiền để đạt được gì đó. Tuy nhiên giữa chúng có sự khác nhau:

- Buy là một từ phổ biến có thể được dùng trong mọi ngữ cảnh.

- Purchase là một từ trang trọng hơn, không được thường sử dụng trong văn nói.