VIETNAMESE

đón đầu

tiên đoán, chuẩn bị

word

ENGLISH

anticipate

  
VERB

/ænˈtɪsɪpeɪt/

foresee, predict

“Đón đầu” là tiên liệu hoặc chuẩn bị sẵn sàng cho điều gì.

Ví dụ

1.

Chúng ta phải đón đầu xu hướng thị trường.

We must anticipate market trends.

2.

Xu hướng thị trường được các nhà phân tích đón đầu.

The market trends were anticipated by analysts.

Ghi chú

Từ đón đầu thuộc lĩnh vực kinh tế và chiến lược. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Foresee (dự đoán trước) Ví dụ: They foresaw the market trends and adjusted their strategies. (Họ dự đoán trước xu hướng thị trường và điều chỉnh chiến lược của mình.) check Preempt (đón đầu) Ví dụ: The company preempted the competitors by launching the product early. (Công ty đón đầu đối thủ bằng cách ra mắt sản phẩm sớm.) check Plan ahead (lên kế hoạch trước) Ví dụ: It’s always better to plan ahead for any possible challenges. (Luôn tốt hơn nếu lên kế hoạch trước cho những thách thức có thể xảy ra.)