VIETNAMESE
hoa đỗ quyên
ENGLISH
azalea
/əˈzeɪljə/
Hoa đỗ quyên là hoa phân thành cánh đơn, cánh kép, cánh bán kép. Thông thường cành hoa mọc tập trung trên đỉnh cành, tán hoa hình phễu, hoa có nhiều màu sắc phong phú: trắng, đỏ, tím và có đồng thời 2 màu, có một số giống hoa có mùi thơm.
Ví dụ
1.
Những bụi hoa đỗ quyên trong vườn thật ngoạn mục.
The azalea bushes in the garden are breathtaking.
2.
Tôi đã tặng mẹ tôi một chậu hoa đỗ quyên vào ngày sinh nhật của bà.
I gifted my mom a pot of azalea for her birthday.
Ghi chú
Cùng học một số loài hoa nhé! - hydrangea: hoa cẩm tú cầu - sunflower: hoa hướng dương - daisy: hoa cúc - gladiolus: hoa lay ơn - tuberose: hoa huệ - violet: hoa violet
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết