VIETNAMESE

hoa đã có chủ

đã có người yêu

ENGLISH

unavailable

  
ADJ

/ˌʌnəˈveɪləbəl/

in a relationship, taken

Hoa đã có chủ là tính từ chỉ những người đã tham gia vào một quan hệ yêu đương khác.

Ví dụ

1.

Bạn không thể có mối quan hệ với hoa đã có chủ.

You can not be in a relationship with an unavailable person.

2.

Một số người thích hoa đã có chủ.

Unavailable people are interesting to some people.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm các từ vựng về mối quan hệ nhé! - Single: Độc thân Ví dụ: I've been single for a year. (Tôi đã độc thân được một năm rồi.) - Boyfriend/Girlfriend: Bạn trai/bạn gái Ví dụ: He's been dating his girlfriend for six months. (Anh ấy đã hẹn hò với bạn gái được sáu tháng rồi.) - Fiancé/Fiancée: Chồng/vợ đính hôn Ví dụ: My fiancé and I are planning to get married next year. (Vợ chưa cưới của tôi và tôi dự định kết hôn vào năm tới.) - Married: Đã kết hôn Ví dụ: She's been married for ten years. (Cô ấy đã kết hôn được mười năm rồi.) - Separated: Đã ly thân Ví dụ: They are separated but not yet divorced. (Họ đã ly thân nhưng chưa ly hôn.) - Divorced: Đã ly dị Ví dụ: He got divorced last year. (Anh ấy đã ly hôn năm ngoái.) - Widowed: Đã mất vợ hoặc chồng Ví dụ: She became widowed at a young age. (Cô ấy trở thành góa phụ khi còn trẻ.)