VIETNAMESE

chữ hoa

ENGLISH

capital

  
NOUN

/ˈkæpətəl/

upper case

Chữ hoa các chữ cái của một từ hoặc câu với hình dạng lớn hơn so với chữ viết thường. Chữ viết hoa thường được sử dụng để bắt đầu một câu, đánh dấu tên riêng, hoặc để nhấn mạnh một từ trong câu.

Ví dụ

1.

Hãy viết tên bạn dưới dạng chữ hoa.

Please write your name in capitals.

2.

Tại sao bạn đang nhắn tin bằng chữ hoa vậy?

Why are you texting in capital?

Ghi chú

Theo đó, bảng chữ cái in hoa (capital alphabet) có tất cả 29 chữ. Mỗi chữ cái đều được viết theo 2 kiểu là chữ thường và chữ hoa (lowercase and uppercase). Tuy nhiên, một vài chữ hoa cơ bản được viết theo 2 cách khác nhau.