VIETNAMESE

hóa đá

vôi hóa

word

ENGLISH

calcification

  
NOUN

/ˌkælsɪfɪˈkeɪʃən/

ossification

Hóa đá là hiện tượng mô hoặc cơ thể cứng lại do canxi hóa.

Ví dụ

1.

Hóa đá hiện rõ trên X-quang.

Calcification was visible on the X-ray.

2.

Hóa đá nghiêm trọng có thể làm giảm khả năng vận động.

Severe calcification can impair mobility.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ calcification nhé! check Calcify (verb) – vôi hóa, hóa đá Ví dụ: Over time, the tissue may calcify and become stiff. (Theo thời gian, mô có thể vôi hóa và trở nên cứng) check Calcified (adjective) – bị vôi hóa Ví dụ: The X-ray revealed a calcified area near the bone. (Ảnh chụp X-quang cho thấy một vùng bị vôi hóa gần xương) check Calcifying (adjective) – đang vôi hóa Ví dụ: Calcifying tendons can cause pain and stiffness. (Gân đang vôi hóa có thể gây đau và cứng) check Decalcify (verb) – khử vôi Ví dụ: They used acid to decalcify the sample. (Họ đã sử dụng axit để khử vôi mẫu vật)