VIETNAMESE

hộ thân

bảo vệ bản thân

word

ENGLISH

self-defense

  
NOUN

/sɛlf dɪˈfɛns/

self-protection

“Hộ thân” là hành động bảo vệ bản thân khỏi nguy hiểm.

Ví dụ

1.

Anh ấy học các kỹ thuật hộ thân.

He learned self-defense techniques.

2.

Cô ấy sử dụng hộ thân để thoát khỏi kẻ tấn công.

She used self-defense to escape the attacker.

Ghi chú

Từ self-defense là một từ ghép của self- – bản thân, defense – sự phòng vệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ tương tự với tiền tố self- nhé! check Self-esteem – lòng tự trọng Ví dụ: Positive feedback can boost your self-esteem. (Phản hồi tích cực có thể nâng cao lòng tự trọng của bạn.) check Self-protection – sự tự bảo vệ Ví dụ: Instinctive self-protection kicked in during the fall. (Bản năng tự bảo vệ đã hoạt động khi bị ngã.) check Self-control – khả năng tự kiểm soát Ví dụ: Meditation helps improve self-control. (Thiền giúp cải thiện khả năng tự kiểm soát.)