VIETNAMESE
hồ sơ đề xuất
hồ sơ dự thầu
ENGLISH
bid
NOUN
/bɪd/
Hồ sơ đề xuất là toàn bộ tài liệu do nhà thầu, nhà đầu tư lập và nộp cho bên mời thầu theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
Ví dụ
1.
Thời gian có hiệu lực của hồ sơ đề xuất là số ngày được quy định trong hồ sơ mời thầu.
The effective time of bids is the number of days specified in the bidding documents.
2.
Hiện nay chưa có quy định cụ thể về những loại tài liệu cũng như số lượng tài liệu trong hồ sơ dự thầu.
Currently, there are no specific regulations on the types of documents as well as the number of documents in the bid.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết