VIETNAMESE

đề xuất

đề nghị

ENGLISH

propose

  
NOUN

/prəˈpoʊz/

suggest

Đề xuất là nêu ra, đưa ra hướng giải quyết để cùng xem xét, quyết định.

Ví dụ

1.

Chính phủ đề xuất thay đổi hệ thống bỏ phiếu.

The government proposed changes to the voting system.

2.

Anh ta đề xuất giải quyết tình huống như thế nào?

How does he propose to deal with the situation?

Ghi chú

Propose ngoài ý nghĩa “đề xuất” thì còn mang ý nghĩa “cầu hôn”

Ví dụ: I would like to propose a toast to the bride and the groom, beginning with the fact that they proposed on my birthday. (Tôi muốn nâng ly chúc mừng cô dâu và chú rể, bắt đầu bằng việc họ đã cầu hôn nhau vào ngày sinh nhật của tôi.)