VIETNAMESE

ho khan

ho trống

word

ENGLISH

dry cough

  
NOUN

/draɪ kɒf/

unproductive cough

"Ho khan" là ho không có chất nhầy hoặc đờm.

Ví dụ

1.

Ho khan thường gặp trong các bệnh do virus.

A dry cough is common with viral infections.

2.

Ho khan có thể được giảm bằng kẹo ngậm.

Dry coughs can be relieved with lozenges.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Cough khi nói hoặc viết nhé! check Persistent cough – ho kéo dài Ví dụ: A persistent cough is often a symptom of bronchitis. (Ho kéo dài thường là triệu chứng của viêm phế quản.) check Severe cough – ho dữ dội Ví dụ: Severe cough requires immediate medical attention. (Ho dữ dội cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.)