VIETNAMESE
bệnh ho khan
ENGLISH
a dry cough
/ə draɪ kɑf/
a non-productive cough
Bệnh ho khan là hiện tượng cơn ho không bật được đờm hay dịch đường hô hấp ra khỏi đường thở.
Ví dụ
1.
Tôi bị bệnh ho khan nặng và tôi lo rằng dây thanh quản của mình có thể bị tổn thương.
I have a harsh dry cough and am worried my vocal cords may be damaged.
2.
Khi bị ốm, bệnh ho khan và khó thở thường xuất hiện sau.
A dry cough and shortness of breath typically began later in the illness.
Ghi chú
Chúng ta cùng học các loại bệnh ho nha! - a productive cough/ a wet cough: ho đờm - a whooping cough: bệnh ho gà - hacking cough: ho tiếng ngắn và liên tiếp - a non-productive cough: ho không đờm - a chronic cough: ho mãn tính - a persistent cough: ho lâu ngày
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết