VIETNAMESE

hò hẹn

hẹn hò

word

ENGLISH

set a date

  
PHRASE

/sɛt ə deɪt/

arrange meeting

“Hò hẹn” là hành động lên kế hoạch gặp gỡ hoặc đi chơi cùng ai đó.

Ví dụ

1.

Họ hò hẹn cho bữa tối kỷ niệm.

They set a date for their anniversary dinner.

2.

Cô ấy hò hẹn gặp bạn mình.

She set a date to meet her friend.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ date khi nói hoặc viết nhé! check Go on a date – đi hẹn hò Ví dụ: He went on a date with his longtime crush. (Anh ấy đã đi hẹn hò với người anh thầm thích từ lâu) check Cancel a date – hủy buổi hẹn Ví dụ: She had to cancel the date due to a family emergency. (Cô ấy phải hủy buổi hẹn vì việc gấp trong gia đình) check Plan a date – lên kế hoạch cho buổi hẹn Ví dụ: He planned a romantic date by the lake. (Anh ấy đã lên kế hoạch cho một buổi hẹn lãng mạn bên hồ)