VIETNAMESE

ho hen

ho suyễn

word

ENGLISH

asthmatic cough

  
NOUN

/æzˈmætɪk kɒf/

wheezing cough

"Ho hen" là ho liên quan đến bệnh hen suyễn.

Ví dụ

1.

Ho hen cần điều trị bằng máy hít.

Asthmatic cough requires inhaler treatment.

2.

Ho hen thường nặng hơn vào ban đêm.

Asthmatic cough often worsens at night.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Cough khi nói hoặc viết nhé! check Persistent cough – ho kéo dài Ví dụ: A persistent cough is often a symptom of bronchitis. (Ho kéo dài thường là triệu chứng của viêm phế quản.) check Dry cough – ho khan Ví dụ: Dry cough is common during the early stages of a cold. (Ho khan thường gặp trong giai đoạn đầu của cảm lạnh.) check Severe cough – ho dữ dội Ví dụ: Severe cough requires immediate medical attention. (Ho dữ dội cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.)