VIETNAMESE
hố đen vũ trụ
vùng không gian hút mạnh
ENGLISH
black hole
/ˌblæk ˈhoʊl/
singularity
Hố đen là vùng không gian với lực hút mạnh đến mức không gì có thể thoát ra.
Ví dụ
1.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu các đặc tính của hố đen.
Scientists are studying the properties of black holes.
2.
Một hố đen được phát hiện ở trung tâm thiên hà.
A black hole was discovered in the center of the galaxy.
Ghi chú
Hố đen vũ trụ là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Hố đen vũ trụ nhé! Nghĩa 1: Vùng không gian với lực hút mạnh đến mức không gì có thể thoát ra. Tiếng Anh: Black hole Ví dụ: Scientists are studying the properties of black holes. (Các nhà khoa học đang nghiên cứu các đặc tính của hố đen vũ trụ.) Nghĩa 2: Ẩn dụ cho một vấn đề không có giải pháp hoặc mất mát không hồi phục. Tiếng Anh: Abyss Ví dụ: His finances fell into an abyss of debt. (Tài chính của anh ấy rơi vào một hố đen nợ nần.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết