VIETNAMESE

hố đen

lỗ đen vũ trụ

word

ENGLISH

black hole

  
NOUN

/blæk hoʊl/

Hố đen là một vùng không gian trong vũ trụ có trọng lực cực mạnh, mạnh đến mức không có vật chất hay ánh sáng nào có thể thoát ra khỏi nó, hình thành khi một ngôi sao rất lớn sụp đổ vào bên trong một khoảng thời gian ngắn, tạo ra một trọng lực vô cùng mạnh.

Ví dụ

1.

Hố đen là một vùng trong không gian nơi mà lực hấp dẫn rất mạnh đến nỗi không có gì, thậm chí là ánh sáng, có thể thoát ra khỏi nó.

Black hole is a region in space where the force of gravity is so strong that nothing, not even light, can escape from it.

2.

Tôi rơi vào hố đen.

I fall into the black hole.

Ghi chú

Từ Black hole là một từ vựng thuộc lĩnh vực vũ trụ họcthiên văn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Supermassive black hole – Lỗ đen siêu khối lượng Ví dụ: Astronomers discovered a black hole identified as a supermassive black hole at the galaxy center. (Các nhà thiên văn học đã phát hiện ra một lỗ đen siêu khối lượng ở trung tâm thiên hà.) check Rotating black hole – Lỗ đen quay Ví dụ: A black hole with angular momentum is known as a rotating black hole. (Một lỗ đen có mô men xoắn được gọi là lỗ đen quay.) check Stellar black hole – Lỗ đen sao Ví dụ: A black hole formed from a dying star is termed a stellar black hole. (Lỗ đen hình thành từ một ngôi sao chết được gọi là lỗ đen sao.) check Primordial black hole – Lỗ đen nguyên thủy Ví dụ: Some theories suggest the existence of a black hole known as a primordial black hole dating back to the early universe. (Một số lý thuyết đề xuất sự tồn tại của lỗ đen nguyên thủy từ thời kỳ đầu vũ trụ.)