VIETNAMESE
họ chó
ENGLISH
canidae
/ˈkænɪdiː/
dog family
Họ chó là nhóm động vật có quan hệ họ hàng với chó.
Ví dụ
1.
Họ chó bao gồm sói và cáo.
Canidae includes wolves and foxes.
2.
Nhiều loài thuộc họ chó săn mồi theo bầy đàn.
Many canidae species hunt in packs.
Ghi chú
Từ Canidae là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật học và sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Pack - Đàn
Ví dụ:
Members of Canidae often hunt in a pack for survival.
(Các thành viên của họ chó thường săn mồi theo đàn để sinh tồn.)
Fur - Lông
Ví dụ:
Canidae species have thick fur suited to their habitats.
(Các loài trong họ chó có bộ lông dày phù hợp với môi trường sống của chúng.)
Howl - Tiếng hú
Ví dụ:
Some Canidae like wolves howl to communicate.
(Một số loài trong họ chó như sói hú để giao tiếp.)
Carnivore - Động vật ăn thịt
Ví dụ:
Canidae are primarily carnivores in the animal kingdom.
(Họ chó chủ yếu là động vật ăn thịt trong vương quốc động vật.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết