VIETNAMESE

chó cứu hộ

ENGLISH

rescue dog

  
NOUN

/ˈrɛskjuː dɒɡ/

Chó cứu hộ là chó được huấn luyện để hỗ trợ nhân viên cứu hộ.

Ví dụ

1.

Con chó cứu hộ đã giúp tìm thấy người leo núi mất tích.

The rescue dog helped find the missing hiker.

2.

Chó cứu hộ được huấn luyện để tìm kiếm người.

Con chó cứu hộ đã giúp tìm thấy người leo núi mất tích.

Ghi chú

Cùng DOL học một số cách dùng với từ rescue (verb) nhé! - rescue (verb) somebody/something from something/somebody (1) hoặc rescue somebody/something from doing something (2): để cứu ai đó/ cái gì khỏi tình huống nguy hiểm hoặc hư hại. Ví dụ 1: The coastguard rescued six people from the sinking boat. (Lực lượng bảo vệ bờ biển đã cứu được sáu người từ chiếc thuyền bị chìm) Ví dụ 2: He rescued a child from drowning. (Anh ấy cứu một đứa trẻ khỏi chết đuối. - rescure (noun): hành động cứu ai đó/thứ gì đó khỏi tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn Ví dụ: The United Nations is helping to coordinate rescue efforts. (Liên Hợp Quốc đang giúp điều phối các nỗ lực cứu hộ)