VIETNAMESE

hộ bộ

Bộ dân cư

word

ENGLISH

Ministry of Population

  
NOUN

/ˈmɪnɪstri əv ˌpɒpjʊˈleɪʃən/

Household registry

"Hộ bộ" là cơ quan quản lý các vấn đề dân cư trong thời phong kiến.

Ví dụ

1.

Hộ bộ quản lý hồ sơ dân cư.

The Ministry of Population managed census records.

2.

Hộ bộ chịu trách nhiệm thu thuế.

Hộ bộ was responsible for tax collection.

Ghi chú

Ministry of Population là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý dân số và xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Population control Kiểm soát dân số Ví dụ: The Ministry of Population focuses on population control strategies. (Bộ Dân số tập trung vào các chiến lược kiểm soát dân số.) check Demographic policy Chính sách nhân khẩu học Ví dụ: Demographic policies aim to balance population growth. (Các chính sách nhân khẩu học nhằm cân bằng tăng trưởng dân số.) check Family planning Kế hoạch hóa gia đình Ví dụ: Family planning is a key initiative by the ministry. (Kế hoạch hóa gia đình là một sáng kiến quan trọng của bộ.)