VIETNAMESE
hình tượng người cha
biểu tượng cha
ENGLISH
father figure
/ˈfɑːðə ˈfɪɡə/
paternal image
“Hình tượng người cha” là biểu tượng hoặc hình ảnh tượng trưng cho vai trò của người cha.
Ví dụ
1.
Anh ấy trở thành hình tượng người cha cho nhiều người trong cộng đồng.
He became a father figure to many in the community.
2.
Bộ phim khắc họa hình tượng người cha mạnh mẽ cho nhân vật chính.
The movie portrayed a strong father figure for the protagonist.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ father figure khi nói hoặc viết nhé!
Father figure to someone - Là hình mẫu cha đối với ai đó
Ví dụ:
He became a father figure to the young boy.
(Ông ấy trở thành hình tượng người cha với cậu bé.)
Act as a father figure - Hành động như một hình mẫu cha
Ví dụ:
The teacher acted as a father figure to the orphan.
(Thầy giáo hành động như một hình mẫu người cha đối với đứa trẻ mồ côi.)
Father figure in one’s life - Hình tượng người cha trong cuộc đời ai đó
Ví dụ:
He was a strong father figure in her life.
(Ông ấy là một hình tượng người cha mạnh mẽ trong cuộc đời cô ấy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết