VIETNAMESE

hình thức phi mậu dịch

Không giao dịch thương mại

word

ENGLISH

Non-trade format

  
NOUN

/ˌnɒnˈtreɪd ˈfɔːmæt/

Non-commercial type

"Hình thức phi mậu dịch" là giao dịch không nhằm mục đích thương mại.

Ví dụ

1.

Hình thức phi mậu dịch phổ biến trong nhập khẩu cá nhân.

Non-trade formats are common for personal imports.

2.

Lô hàng được khai báo theo hình thức phi mậu dịch.

The shipment was declared as a non-trade format.

Ghi chú

Từ Non-trade format là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và thương mại quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Non-commercial transactionGiao dịch phi thương mại Ví dụ: Non-commercial transactions include donations and aid. (Các giao dịch phi thương mại bao gồm quyên góp và viện trợ.) check Non-trade activityHoạt động phi thương mại Ví dụ: Non-trade activities are regulated by specific policies. (Các hoạt động phi thương mại được điều chỉnh bởi các chính sách cụ thể.) check Non-business purposeMục đích phi kinh doanh Ví dụ: The shipment was sent for non-business purposes. (Lô hàng được gửi vì mục đích phi kinh doanh.)