VIETNAMESE

hàng phi mậu dịch

word

ENGLISH

non-commercial goods

  
NOUN

/nɑn-kəˈmɜrʃəl gʊdz/

Hàng phi mậu dịch là hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại.

Ví dụ

1.

Hàng phi mậu dịch sẽ không phải chịu bất kỳ một chi phí nào khi mang về sử dụng.

Non-commercial goods will not incur any costs when brought back to use.

2.

Hàng phi mậu dịch sẽ không được phép bán và cũng không được khấu trừ thuế.

Non-commercial goods will not be allowed to be sold and will not be tax deductible.

Ghi chú

Non-commercial goods là một từ vựng thuộc lĩnh vực hải quan và thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Gift shipment - Lô hàng quà tặng Ví dụ: Non-commercial goods like gift shipments are often exempt from import duties. (Hàng phi thương mại như lô hàng quà tặng thường được miễn thuế nhập khẩu.)

check Personal effects - Đồ dùng cá nhân Ví dụ: Travelers are allowed to bring non-commercial goods such as personal effects without tax. (Khách du lịch được phép mang theo hàng phi thương mại như đồ dùng cá nhân mà không phải nộp thuế.)

check Customs declaration - Khai báo hải quan Ví dụ: All non-commercial goods must be listed on the customs declaration form. (Tất cả hàng phi thương mại phải được liệt kê trên tờ khai hải quan.)