VIETNAMESE
hình bình hành
hình song song
ENGLISH
Parallelogram
/ˌpærəˈlɛləˌɡræm/
quadrilateral
“Hình bình hành” là tứ giác có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
Ví dụ
1.
Một hình bình hành có các cạnh đối diện bằng nhau và song song.
A parallelogram has opposite sides that are equal and parallel.
2.
Học sinh đã học cách tính diện tích của một hình bình hành trong giờ hình học.
Students learned to calculate the area of a parallelogram during geometry class.
Ghi chú
Parallelogram là một từ vựng thuộc toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Opposite Sides – Các cạnh đối
Ví dụ:
In a parallelogram, opposite sides are equal and parallel.
(Trong hình bình hành, các cạnh đối bằng nhau và song song.)
Diagonals – Đường chéo
Ví dụ:
The diagonals of a parallelogram bisect each other but are not necessarily equal.
(Các đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm nhưng không nhất thiết bằng nhau.)
Area of Parallelogram – Diện tích hình bình hành
Ví dụ:
The area of a parallelogram is calculated as base × height.
(Diện tích của một hình bình hành được tính bằng cạnh đáy nhân chiều cao.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết