VIETNAMESE
hình ảnh công ty
ENGLISH
corporate image
NOUN
/ˈkɔrpərət ˈɪməʤ/
Hình ảnh công ty được hiểu là suy nghĩ, cảm nhận của người khác, tức là của người tiêu dùng, của các cơ quan quản lý Nhà nước, đối tác làm ăn về doanh nghiệp, chứ không phải là của chính doanh nghiệp đánh giá về mình.
Ví dụ
1.
Một số công ty hiểu rằng việc tiết kiệm năng lượng có thể giúp họ xây dựng một hình ảnh công ty đẹp hơn, từ đó có thể tăng lợi nhuận.
Some companies understand that becoming more energy-efficient can help them to create a good corporate image, which in turn can help their profits.
2.
Chiến dịch nhằm tuyên truyền cho hình ảnh công ty, nâng cao lòng tin và ngăn chặn những tin tức tiêu cực cho công ty.
The campaign is to propagandize for the corporate image, increase the esteem and prevent the company any negative news.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết