VIETNAMESE

hiệu ứng

ENGLISH

effect

  
NOUN

/ɪˈfɛkt/

Hiệu ứng là sự biến đổi của một hệ nào đó khi chịu tác động của một tác nhân nhất định.

Ví dụ

1.

Loại thuốc mới có hiệu ứng tức thời.

The new medicine demonstrated an immediate effect.

2.

Khí hậu sa mạc này một phần là do bị hiệu ứng án mưa bởi Dãy núi Cascade.

This desert climate is in part due to a rain shadow effect caused by the Cascade Range.

Ghi chú

Một số collocations đi với effect nè!

- cause and effect: nguyên nhân và kết quả

- of no effect: không có hiệu quả

- personal effects: tài sản cá nhân

- carry into effect: thực thi, thực hành

- come into effect: có hiệu lực thi hành