VIETNAMESE

hiệu ứng đám đông

tâm lý đám đông

word

ENGLISH

crowd effect

  
PHRASE

/kraʊd ɪˈfɛkt/

mob psychology

“Hiệu ứng đám đông” là trạng thái bị ảnh hưởng bởi ý kiến hoặc hành động của một nhóm người.

Ví dụ

1.

Hiệu ứng đám đông khiến anh ấy cảm thấy bị cuốn theo.

The crowd effect made him feel compelled to join in.

2.

Hiệu ứng đám đông thường ảnh hưởng đến hành vi công chúng.

The crowd effect often influences public behavior.

Ghi chú

Từ Crowd effect là một từ vựng thuộc lĩnh vực tâm lý học xã hộihành vi tập thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Group behavior – Hành vi nhóm Ví dụ: The crowd effect often leads to irrational group behavior in public settings. (Hiệu ứng đám đông thường dẫn đến hành vi nhóm thiếu lý trí trong môi trường công cộng.) check Peer influence – Ảnh hưởng từ người xung quanh Ví dụ: In marketing, the crowd effect is used to leverage peer influence in decision-making. (Trong tiếp thị, hiệu ứng đám đông được tận dụng để tác động đến quyết định dựa trên ảnh hưởng từ người xung quanh.) check Social conformity – Sự tuân thủ xã hội Ví dụ: Crowd effect contributes to social conformity, where individuals follow the majority. (Hiệu ứng đám đông góp phần tạo ra sự tuân thủ xã hội, khi cá nhân làm theo số đông.) check Mass reaction – Phản ứng tập thể Ví dụ: Riots are extreme outcomes of the crowd effect and mass reaction. (Bạo loạn là hệ quả cực đoan của hiệu ứng đám đông và phản ứng tập thể.)