VIETNAMESE
hiệu ứng nhà kính
ENGLISH
greenhouse effect
/ˈgrinˌhaʊs ɪˈfɛkt/
Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng mà một số loại khí tự nhiên có trong khí quyển, như carbon dioxide (CO2) và methane (CH4), làm tăng khả năng hấp thụ và giữ lại nhiệt từ ánh sáng mặt trời trong khí quyển. Hiệu ứng này giúp duy trì nhiệt độ trung bình trên Trái Đất và làm cho hành tinh chúng ta có thể sinh sống.
Ví dụ
1.
Họ cho rằng lũ lụt là kết quả của hiệu ứng nhà kính.
They claim that the floods are a result of the greenhouse effect.
2.
Ô nhiễm môi trường gây ra hiệu ứng nhà kính.
Environmental pollution causes greenhouse effect.
Ghi chú
Một số hậu quả (consequences) nghiêm trọng của hiệu ứng nhà kính (greenhouse effect) nè!
– thiếu hụt nước: water shortage
- điều kiện sống sinh vật bị thay đổi, môi trường sống bị thu hẹp: changed living conditions of organisms
- hiện tượng băng tan: melting glaciers
- thay đổi khí hậu: climate change
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết